So sánh Nghị định 24/2024/NĐ-CP Thay thế Nghị định 63/2014/NĐ-CP

So sánh Điểm mới Nghị định 24/2024/NĐ-CP Thay thế Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu năm 22/2023/QH15. Được ban hành và có hiệu lực áp dụng từ ngày 27/02/2024

So sánh Nghị định 24/2024/NĐ-CP Thay thế Nghị định 63/2014/NĐ-CP

Nghị định 24/NĐ-CP năm 2024 có 12 Chương với 135 Điều, giảm bớt 03 chương và tăng thêm 5 Điều so với Nghị định 63/2014/NĐ-CP.

Chương I. Quy định chung ( Điều 1 – Điều 21).

Chương II. Quy trình đấu thầu rộng rãi, hạn chế không qua mạng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp theo phương thức một giai đoạn (Điều 22 – Điều 44).

Chương III. Quy trình đấu thầu rộng rãi, hạn chế không qua mạng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp theo phương thức hai giai đoạn (Điều 45 – Điều 58).

Chương IV. Quy trình đấu thầu rộng rãi, hạn chế không qua mạng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn ( Điều 59- Điều 75).

Chương V. Quy định chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện, lựa chọn nhà thầu trong điều kiện đặc biệt và lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu có sự tham gia thực hiện của cộng đồng (Điều 76 – Điều 86).

Chương VI. Mua sắm tập trung, mua sắm thuộc dự án mua sắm, mua thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế ( Điều 87 – Điều 95).

Chương VII. Lựa chọn nhà thầu qua mạng ( Điều 96 – Điều 104).

Chương VIII.  Hợp Đồng ( Điều 105- Điều 113).

Chương IX. Kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu và xử lý vi phạm trong đấu thầu ( Điều 114- Điều 125).

Chương X. Nội dung, trách nhiệm thẩm định trong lựa chọn nhà thầu ( Điều 126 – Điều 130).

Chương XI. Các vấn đề khác ( Điều 131 – Điều 132).

Chương XII. Điều khoản thi hành ( Điều 133 – Điều 135).

Nghị định 24/2024/NĐ-CP Thay thế Nghị định 63/2014/NĐ-CP

Nghị định 24/2024/NĐ-CP Thay thế Nghị định 63/2014/NĐ-CP

Xem thêm video hướng dẫn chi tiết tại đây

Nghị định 24/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu thầu 2024

Nghị định hướng dẫn cho Luật Đấu thầu 22/2023/QH15  ban hành và có hiệu lực từ 27/02/2024. Chi tiết xem tại đây

  1. Nghị định này quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu, bao gồm:

a) Khoản 6 Điều 6 về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu;

b) Khoản 6 Điều 10 về ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu;

c) Khoản 3 Điều 15 về chi phí trong lựa chọn nhà thầu;

d) Khoản 4 Điều 19 về năng lực, kinh nghiệm của thành viên tổ chuyên gia, tổ thẩm định;

đ) Khoản 2 Điều 20 về các hình thức lựa chọn nhà thầu khác;

e) Khoản 7 Điều 23 về chỉ định thầu;

g) Khoản 4 Điều 29 về lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt;

h) Khoản 4 Điều 36 về kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án;

i) Khoản 2 Điều 39 về nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu;

k) Khoản 8 Điều 43 về quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu;

l) Khoản 1 và khoản 5 Điều 50 về lựa chọn nhà thầu qua mạng;

m) Khoản 7 Điều 53 về mua sắm tập trung;

n) Khoản 3 và khoản 4 Điều 55 về lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, hóa chất, vật tư xét nghiệm, thiết bị y tế;

o) Khoản 4 Điều 67 về ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn;

p) Khoản 6 Điều 70 về sửa đổi hợp đồng;

q) Khoản 2 Điều 84 về trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu;

r) Khoản 4 Điều 86 về thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu;

s) Khoản 5 Điều 87 về xử lý vi phạm;

t) Khoản 4 Điều 88 về xử lý tình huống trong đấu thầu.

Xem thêm các bài viết liên quan So Sánh Luật đấu thầu năm 2023 và 2013 XEM TẠI ĐÂY

Mua phần mềm dự toán Eta bản quyền hệ Mr Duy 0965635638

Tổng hợp bảng tính giá ca máy năm 2022 mới nhất của 63 tỉnh thành phố Xem Tại đây

Tổng hợp thông tư nghị định xây dựng năm 2022 Xem Tại đây

Tổng hợp đơn giá nhân công ca máy năm 2023 XEM TẠI ĐÂY

Tổng hợp đơn giá nhân công năm 2024 của 63 tỉnh thành phố XEM TẠI ĐÂY

Tổng hợp bảng tính giá ca máy của 63 Tỉnh thành phố XEM TẠI ĐÂY

Tham khảo thêm thông tin chi tiết khóa học dự toán xây dựng tại: 
+ Tel: 0965 635 638
+ Yotube: DUY DỰ TOÁN
+ Email: duydangduc93@gmail.com

Tags: