Hướng dẫn tính giá nhân công xây dựng năm 2024 theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Cách xác định các bậc thợ và nhóm thợ xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật
Hướng dẫn tính giá nhân công xây dựng năm 2024
Căn cứ xác định đơn giá nhân công theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
Nhân công được chia thành 2 nhóm gồm: Nhóm nhân công xây dựng và Nhóm nhân công khác
Nhân công xây dựng gồm 4 nhóm: Nhóm I nhóm II nhóm III nhóm IV
Nhóm nhân công khác gồm: Vận hành tàu, thuyền, Thợ lặn, Kỹ sư, Nghệ nhân
Phân nhóm nhân công xây dựng năm 2024
DANH MỤC NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
STT
NHÓM NHÂN CÔNG
CÔNG TÁC XÂY DỰNG
1
Nhóm nhân công xâydựng
1.1
Nhóm I
– Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
– Công tác trồng cỏ các loại;
– Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;
– Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;
– Công tác đóng gói vật liệu rời.
1.2
Nhóm II
– Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.
1.3
Nhóm III
– Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.
1.4
Nhóm IV
– Công tác vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng, lái xe các loại.
2
Nhóm nhân công khác
2.1
Vận hành tàu, thuyền
– Công tác vận hành tàu, thuyền: Thuyền trưởng, thuyền phó, Thủy thủ, thợ máy, thợ điện, máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II.
2.2
Thợ lặn
– Công tác lặn để thực hiện một số công việc dưới nước trong thi công xây dựng.
2.3
Kỹ sư
– Trực tiếp thực hiện các công việc khảo sát, thí nghiệm.
2.4
Nghệ nhân
– Công tác chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; chế tác đồ đá mỹ nghệ; chế tác tượng, biểu tượng.
Khung đơn giá nhân công xây dựng năm 2024
BẢNG 4.2 KHUNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG BÌNH QUÂN
ĐVT: đồng/ngày
STT
NHÓM NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
VÙNG I
VÙNG II
VÙNG III
VÙNG IV
1
Nhóm nhân công xây dựng
Nhóm I, II, III, IV
213.000 ÷ 336.000
195.000 ÷ 312.000
180.000 ÷ 295.000
172.000 ÷ 284.000
2
Nhóm nhân công khác
2.1
Vận hành tàu, thuyền
348.000 ÷ 520.000
319.000 ÷ 477.000
296.000 ÷ 443.000
280.000 ÷ 422.000
2.2
Thợ lặn
620.000 ÷ 680.000
570.000 ÷ 628.000
534.000 ÷ 587.000
509.000 ÷ 562.000
2.3
Kỹ sư
245.000 ÷ 350.000
225.000 ÷ 325.000
207.000 ÷ 308.000
198.000 ÷ 296.000
2.4
Nghệ nhân
590.000 ÷ 620.000
540.000 ÷ 568.000
504.000 ÷ 527.000
479.000 ÷ 502.000
Khung đơn giá nhân công được chia thành 4 vùng khác nhau: Mức lương nhân công cận trên và cận dưới
KHi về đến các tỉnh và thành phố sẽ ban hành mức lương nhân công chi tiết ví dụ
Quyết định 934/QĐ-SXD Tính đơn giá nhân công thành phố Hà Nội năm 2023
Nội dung Đơn giá nhân công tp Hà Nội theo Quyết định 934QĐ-SXD xem Tại đây
Quyết định 934/QĐ-SXD đơn giá nhân công Hà Nội năm 2023
Hệ số lương nhân công xây dựng thông tư 13/2021/tt-bxd
BẢNG 4.3 BẢNG HỆ SỐ CẤP BẬC ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
STT
Nhóm nhân công xây dựng
Cấp bậcbình quân
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Nhóm công nhân xây dựng
1.1
Nhóm I, II, III:
3,5/7
1
1,18
1,39
1,65
1,94
2,30
2,71
1.2
Nhóm IV:
– Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.
3,5/7
1
1,18
1,39
1,65
1,94
2,30
2,71
– Nhóm lái xe các loại
2/4
1
1,18
1,40
1,65
1.3
Vận hành tàu, thuyền
– Thuyền trưởng, thuyền phó
1,5/2
1
1,05
– Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
2/4
1
1,13
1,3
1,47
– Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
1,5/2
1
1,06
– Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
1,5/2
1
1,04
1.4
Thợ lặn
2/4
1
1,10
1,24
1,39
2
Nhóm nhân công khác
2.1
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp
4/8
1
1,13
1,26
1,40
1,53
1,66
1,79
1,93
2.2
Nghệ nhân
1,5/2
1
1,08
Để tính được nhân công thợ bậc 4/7 5/7 …. ta cần căn cứ vào Nhân công thợ bình quân bậc 3,5/7
Hướng dẫn tính giá nhân công xây dựng năm 2024
Xác định đơn giá nhân công xây dựng của công tác đào xúc đất ra bãi thải, bãi tập kết mà hiệu AB.11200 cấp bậc thợ 3/7 trong định mức dự toán xây dựng công trình, biết đơn giá nhân công xây dựng của nhóm 1 theo công bố của tỉnh là 321.000đ/ngày công, cấp bậc bình quân của nhóm 1 là 3,5/7 (Bảng 4.3 Phụ lục này):
ĐVT: đồng/ngày công
TT
Cấp bậc nhân công xây dựng
ĐGNCXD bìnhquân nhóm I
ĐGNCXD bậc 3/7 của công tác đào đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5) = (4)*1,39/1,52
1
1/7
1
2
2/7
1,18
3
3/7
1,39
= 321.000 *1,39/1,52
4
3,5/7
1,52
321.000
5
4/7
1,65
6
5/7
1,94
7
6/7
2,3
8
7/7
2,71
Video hướng dẫn tính giá nhân công theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
Xem thêm chi tiết tại đây
Lập dự toán công trình viễn thông năm 2024 XEM TẠI ĐÂY
Khóa học dự toán công trình thủy lợi năm 2024 XEM TẠI ĐÂY
Khóa học dự toán công trình dân dụng năm 2024 XEM TẠI ĐÂY
Khóa học dự toán công trình công nghiệp năm 2024 XEM TẠI ĐÂY
Lập dự toán Chi phí khảo sát xây dựng năm 2024 XEM TẠI ĐÂY
Tham khảo thêm thông tin chi tiết khóa học dự toán xây dựng năm 2023 tại: