Thời gian lập hồ sơ thẩm tra phê duyệt quyết toán
Thời gian lập hồ sơ thẩm tra phê duyệt quyết toán theo Thông tư 10/2020/TT-BTC được quy định là bao nhiêu ngày. Đối với các dự án quan trọng quốc giá, dự án nhóm a, nhóm b, nhóm c có gì khác nhau
Thời gian lập hồ sơ thẩm tra phê duyệt quyết toán theo Thông tư 10/2020/TT-BTC
Điều 21. Thời gian lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Thời gian tối đa quy định cụ thể như sau:
Dự án | Quan trọng Quốc gia | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C |
Thời gian chủ đầu tư lập hồ sơ quyết toán trình phê duyệt | 09 tháng | 09 tháng | 06 tháng | 04 tháng |
Thời gian thẩm tra quyết toán | 08 tháng | 08 tháng | 04 tháng | 03 tháng |
Thời gian phê duyệt quyết toán | 01 tháng | 01 tháng | 20 ngày | 15 ngày |
1. Thời gian chủ đầu tư lập hồ sơ quyết toán trình phê duyệt được tính từ ngày dự án, công trình được ký biên bản nghiệm thu hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng đến ngày chủ đầu tư nộp đầy đủ hồ sơ quyết toán đến cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán.
2. Thời gian thẩm tra quyết toán tính từ ngày cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán nhận đủ hồ sơ quyết toán (theo quy định tại Điều 7 Thông tư này) đến ngày trình người có thẩm quyền phê duyệt quyết toán.
3. Thời gian phê duyệt quyết toán tính từ ngày người có thẩm quyền phê duyệt quyết toán (theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư này) nhận đủ hồ sơ trình duyệt quyết toán dự án hoàn thành của cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán (theo quy định tại Điều 19 Thông tư này) đến ngày ban hành quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.
Hệ thống văn bản pháp luật tổng hợp các thông tư nghị định về xây dựng mới nhất năm 2021 Xem Tại đây
So sánh Thông tư 10/2020/TT-BTC và Thông tư 09/2016/TT-BTC
Thời hạn quyết toán được hướng dẫn tại điều 22, Thông tư 09/2016/TT-BTC quy định quyết toán dự án hoàn thành như sau:
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành để trình người có thẩm quyền phê duyệt quyết toán được tính từ ngày ký biên bản bàn giao đưa công trình của dự án vào sử dụng. Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán tính từ ngày nhận đủ hồ sơ quyết toán theo quy định tại Điều 8 Thông tư này. Thời gian tối đa quy định cụ thể như sau:
Dự án | QTQG | Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C |
Thời hạn nộp HSQT trình phê duyệt quyết toán | 09 tháng | 09 tháng | 06 tháng | 03 tháng |
Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 07 tháng | 04 tháng | 02 tháng | 01 tháng |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán kiểm toán độc lập
Chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành là chi phí tối đa được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt hoặc tổng mức đầu tư điều chỉnh của dự án sau khi loại trừ chi phí dự phòng (sau đây gọi chung là Tổng mức đầu tư của dự án sau loại trừ) và tỷ lệ quy định tại bảng định mức chi phí kiểm toán độc lập và chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dưới đây:
Chi tiết Xem TẠI ĐÂY
Bảng tỷ lệ % chi phí kiểm toán độc lập phê duyệt quyết toán
Loại chi phí | Tổng mức đầu tư của dự án sau loại trừ (tỷ đồng) | ||||||
≤ 5 | 10 | 50 | 100 | 500 | 1.000 | ≥ 10.000 | |
Kiểm toán độc lập (%) | 0,96 | 0,645 | 0,45 | 0,345 | 0,195 | 0,129 | 0,069 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán (%) | 0,57 | 0,39 | 0,285 | 0,225 | 0,135 | 0,09 | 0,048 |
– Chi phí kiểm toán độc lập tối thiểu là một triệu đồng và cộng thêm thuế giá trị gia tăng;
– Chi phí thẩm tra, phê duyệt tối thiểu là năm trăm ngàn đồng.
Video hướng dẫn và chia sẻ chi tiết trên kênh Youtube Duy Dự Toán