Đơn giá xây dựng Hà Nội năm 2023

Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội năm 2023 được ban hành ngày 16/1/2023. Căn cứ Đơn giá nhân công Hà Nội năm 2022 Quyết định 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021. Kèm theo bảng tính giá ca máy theo Quyết định 1266/QĐ-SXD. Theo tập định mức thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 15/10/2021 của Bộ Xây dựng

Cơ sở xây dựng Đơn giá xây dựng Hà Nội năm 2023

Căn cứ xác định Đơn giá thành phố Hà Nội năm 2023 bao gồm:

a, Định mức hệ số lương nhân công theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD

b, Nhân công xây dựng theo Quyết định 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

c, Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Xác định theo giá công bố của Tập đoàn xăng dầu việt nam Petrolimex và Tập đoàn điện lực Việt Nam

d, Nguyên giá ca máy được xác định theo quy định ban hành tại Thông tư 11/TT-BXD của Bộ xây dựng

e, Định mức xây dựng công trình theo Thông tư 12/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng

f, Bảng giá ca máy theo Quyết định 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

Tải file Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội năm 2023

Tải file Bộ đơn giá khảo sát xây dựng hà Nội mới nhất năm 2023 Tại đây

đơn giá xây dựng Hà Nội năm 2023

đơn giá xây dựng Hà Nội năm 2023

Tải file Quyết định 1265/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội

Theo đó Đơn giá nhân công xây dựng thành phố Hà Nội sẽ chia làm 3 khu vực

  • Vùng I – khu vực 1: Địa bàn các quận và huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm
  • Vùng I Khu vực 2: Địa bàn các huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây
  • Vùng II : Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì

Chi tiết TẢI đơn giá nhân công xây dựng tp Hà Nội theo Quyết định 1265/QĐ-SXD Xem TẠI ĐÂY

Nội dung Đơn giá nhân công tp Hà Nội theo Quyết định 1256/QĐ-SXD xem Tại đây

Quyết định 1265/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội năm 2022

Quyết định 1265/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội năm 2022

Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2022 Quyết định 1266/QĐ-SXD

Bảng giá ca máy thiết bị Hà Nội năm 2022 theo Quyết định 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 XEM TẠI ĐÂY

Bảng giá nhiên liệu dùng để tính toán bảng giá ca máy

Tên nhiên liệuĐVTHệ số NL phụGiá nhiên liệu
Xăng Ron 92đ/lít1,0221.727
Dầu Diezelđ/lít1,0316.709
Điệnđ/kWh1,051.865

Bảng giá ca máy ban hành chia làm 3 khu vực :

Vùng I- Khu vực 1 :Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Ba Trưng, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà Đông, các  huyện Thanh Trì,Gia Lâm

Vùng I- Khu vực 2:gồm các địa bàn các huyện Chương Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Oai, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Mê Linh, Thị xã Sơn Tây

Vùng II: gồm các địa bàn các huyện Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì.

Mọi vướng mắc trong quá trình lập dự toán trên địa bàn thành phố Hà Nội. Vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn Số điện thoại hỗ trợ phần mềm dự toán Eta Hotline 0965635638

Số điện thoại đặt mua phần mềm dự toán Eta tại Hà Nội Mr Duy 0965635638

Tổng hợp đơn giá nhân công xây dựng năm 2020 của 63 Tỉnh/Tp Xem Tại đây

Tổng hợp bảng tính giá ca máy năm 2022 mới nhất của 63 tỉnh thành phố Xem Tại đây

Tổng hợp thông tư nghị định xây dựng năm 2022 Xem Tại đây

Tính giá nhân công Hà Nội năm 2022 theo Thông tư 13/2021/Tt-BXD

Tags: