Đơn giá nhân công Thanh Hóa năm 2025 Quyết định 822/QĐ-SXD
Đơn giá nhân công Thanh Hóa năm 2025 Quyết định 822/QĐ-SXD ngày 29/7/2025 Sở Xây dựng ban hành . Bảng giá ca máy Thanh Hóa năm 2025 Quyết định 945/QĐ-SXD ngày 12/9/2025.
Đơn giá nhân công Thanh Hóa năm 2025 Quyết định 822/QĐ-SXD
Cơ sở xây dựng Đơn giá khảo sát công trình Thanh Hóa năm 2025 gồm có:
1. Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng
2. Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng
3. Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý đầu tư xây dựng
4. Thông tư 11/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng quản lý chi phí đầu tư xây dựng
Quyết định 822/QĐ-SXD Đơn giá xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2025

Quyết định 822/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Thanh Hóa năm 2025
Quyết định 391/QĐ-SXD ngày 14/05/2025 ban hành giá nhân công THanh hóa năm 2025
Nội dung quyết định 391/QĐ-SXD ban hành bộ đơn giá xây dựng tỉnh Thanh Hóa xem chi tiết tại đây

Quyết định 391/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Thanh Hóa năm 2025
Đơn giá nhân công Thanh Hóa năm 2025 Quyết định 822/QĐ-SXD
Đơn giá nhân công Thanh Hóa ban hành theo Quyết định 822/QĐ-SXD ngày 29/7/2025 áp dụng chung mức lương nhân công. Vẫn áp dụng theo Quyết định 391/QĐ-SXD chỉ thay đổi lại vùng theo Nghị định 128/NĐ-CP của Chính phủ
Đơn giá nhân công chia thành 3 khu vực:
Khu vực 1 (Vùng II), gồm các phường Hạc Thành, Quảng Phú, Đông Quang, Đông Sơn, Đông Tiến, Hàm Rồng, Nguyệt Viên, Sầm Sơn, Nam Sầm Sơn, Bỉm Sơn, Quang Trung, Ngọc Sơn, Tân Dân, Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Đào Duy Từ, Hải Bình, Trúc Lâm, Nghi Sơn và các xã Trường Lâm, Các Sơn.
– Khu vực 2 (Vùng III), gồm các xã Hà Trung, Tống Sơn, Hà Long, Hoạt Giang, Lĩnh Toại, Triệu Lộc, Đông Thành, Hậu Lộc, Hoa Lộc, Vạn Lộc, Nga Sơn, Nga Thắng, Hồ Vương, Tân Tiến, Nga An, Ba Đình, Hoằng Hóa, Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Lộc, Hoằng Châu, Hoằng Sơn, Hoằng Phú, Hoằng Giang, Lưu Vệ, Quảng Yên, Quảng Ngọc, Quảng Ninh, Quảng Bình, Tiên Trang, Quảng Chính, Nông Cống, Thắng Lợi, Trung Chính, Trường Văn, Thăng Bình, Tượng Lĩnh, Công Chính, Thiệu Hóa, Thiệu Quang, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Yên Định, Yên Trường, Yên Phú, Quý Lộc, Yên Ninh, Định Tân, Định Hòa, Thọ Xuân, Thọ Long, Xuân Hòa, Sao Vàng, Lam Sơn, Thọ Lập, Xuân Tín, Xuân Lập, Vĩnh Lộc, Tây Đô, Biện Thượng, Triệu Sơn, Thọ Bình, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Hợp Tiến, An Nông, Tân Ninh, Đồng Tiến.
– Khu vực 3 (Vùng IV), gồm các xã, phường còn lại.
Bảng giá ca máy thiết bị tỉnh Thanh Hóa năm 2025
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Thanh Hóa năm 2025. Làm cơ sở xác định giá ca máy thi công xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình tỉnh
Căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa bao gồm
a, Định mức hao phí khấu hao bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng
b, Nhân công lái máy theo Quyết định 822/QĐ-SXD hướng dẫn theo Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng
Bảng giá ca máy thiết bị tỉnh Thanh Hóa năm 2025 Quyết định 945/QĐ-SXD XEM TẠI ĐÂY

Bảng giá ca máy Thanh Hóa năm 2025 Quyết định 945/QĐ-SXD

