Đơn giá khảo sát Hà Nội năm 2023 Quyết định 380/QĐ-UBND

Cơ sở Đơn giá khảo sát Hà Nội năm 2023 Quyết định 380/QĐ-UBND

Cơ sở ban hành đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội năm 2023

1. Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng

2. Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 ban hành định mức xây dựng

3. Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng; Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý đầu tư xây dựng

Tải file Quyết định 380/QĐ-UBND Đơn giá khảo sát Hà Nội năm 2023

Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Hà Nội được chia thành các phần

Bộ đơn giá phần xây dựng thành phố Hà Nội theo Quyết định 381/QĐ-UBND

Bộ đơn giá phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình Hà Nội theo Quyết định 378/QĐ-UBND

Bộ đơn giá phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình Hà Nội theo Quyết định 377/QĐ-UBND

Bộ đơn giá phần khảo sát xây dựng thành phố Hà Nội theo Quyết định 380/QĐ-UBND

Đơn giá khảo sát Hà Nội năm 2023 quyết định 380/qđ-ubnd

Đơn giá khảo sát Hà Nội năm 2023 quyết định 380/qđ-ubnd

Tải file Quyết định 934/QĐ-SXD Đơn giá nhân công Hà Nội 2023

Theo đó Đơn giá nhân công xây dựng thành phố Hà Nội sẽ chia làm 3 khu vực

  • Vùng I – khu vực 1: Địa bàn các quận và huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm
  • Vùng I Khu vực 2: Địa bàn các huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây
  • Vùng II : Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì

Thay thế đơn giá nhân công xây dựng tp Hà Nội theo Quyết định 1265/QĐ-SXD Xem TẠI ĐÂY

Quyết định 934/QĐ-SXD Tính đơn giá nhân công thành phố Hà Nội năm 2023

Nội dung Đơn giá nhân công tp Hà Nội theo Quyết định 934QĐ-SXD xem Tại đây

Quyết định 934/QĐ-SXD đơn giá nhân công Hà Nội năm 2023

Quyết định 934/QĐ-SXD đơn giá nhân công Hà Nội năm 2023

Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2023 Quyết định 935/QĐ-SXD

Thay thế Bảng giá ca máy thiết bị Hà Nội năm 2022 theo Quyết định 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 XEM TẠI ĐÂY

Bảng giá nhiên liệu dùng để tính toán bảng giá ca máy XEM TẠI ĐÂY

Tên nhiên liệuĐVTHệ số NL phụGiá nhiên liệu
Xăng Ron 92đ/lít1,0220.609
Dầu Diezelđ/lít1,0322.545
Điệnđ/kWh1,051.685
Quyết định 935/QĐ-SXD Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2023

Quyết định 935/QĐ-SXD Bảng giá ca máy Hà Nội năm 2023

Bảng giá ca máy ban hành chia làm 3 khu vực :

Vùng I- Khu vực 1 :Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Ba Trưng, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà Đông, các  huyện Thanh Trì,Gia Lâm

Vùng I- Khu vực 2:gồm các địa bàn các huyện Chương Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Oai, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Mê Linh, Thị xã Sơn Tây

Vùng II: gồm các địa bàn các huyện Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì.

Mọi vướng mắc trong quá trình lập dự toán trên địa bàn thành phố Hà Nội. Vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn Số điện thoại hỗ trợ phần mềm dự toán Eta Hotline 0965635638

Số điện thoại đặt mua phần mềm dự toán Eta tại Hà Nội Mr Duy 0965635638

Tổng hợp đơn giá nhân công ca máy năm 2023 XEM TẠI ĐÂY

Tổng hợp bảng tính giá ca máy năm 2022 mới nhất của 63 tỉnh thành phố Xem Tại đây

Tổng hợp thông tư nghị định xây dựng năm 2022 Xem Tại đây

Hướng dẫn lập dự toán thành phố HÀ NỘi mới nhất năm 2023

 

Tags:

Call Now Button